🔍
Search:
LÁ CÂY
🌟
LÁ CÂY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
나무의 줄기나 가지에 달린 잎.
1
LÁ CÂY:
Những lá mọc ra từ thân hay cành cây.
-
Danh từ
-
1
나무나 풀에 달린 하나하나의 잎.
1
LÁ CÂY, LÁ CỎ:
Từng chiếc lá gắn ở cây hoặc cỏ.
-
Danh từ
-
1
진한 초록색.
1
XANH LÁ CÂY ĐẬM:
Màu xanh lục đậm.
-
Danh từ
-
1
연한 초록빛.
1
XANH LÁ CÂY NHẠT:
Màu xanh lá cây nhẹ, không thẫm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
파랑과 노랑의 중간색으로 풀과 같은 푸른 빛을 띠는 색.
1
XANH LỤC, XANH LÁ CÂY:
Màu trung gian của xanh da trời và vàng, giống như màu xanh của cây cỏ.
-
Danh từ
-
1
가을에 빨간색이나 노란색으로 물이 든 나뭇잎.
1
LÁ CÂY PHONG:
Lá cây nhuộm đỏ hoặc vàng vào mùa thu.
-
2
단풍나무의 잎.
2
LÁ CÂY PHONG:
Lá của cây phong.
-
Danh từ
-
1
사람이나 차량의 통행 또는 비행기의 착륙을 허가하는 녹색의 등.
1
ĐÈN XANH LỤC, ĐÈN XANH LÁ CÂY:
Đèn màu xanh lá cây dùng để báo hiệu người đi bộ hoặc các phương tiện giao thông đường bộ được đi qua, hoặc dùng để báo hiệu máy bay có thể hạ cánh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
파랑과 노랑의 중간인, 짙은 풀과 같은 색.
1
MÀU XANH LỤC, MÀU XANH LÁ CÂY:
Màu sắc trung gian giữa màu vàng và màu xanh da trời.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
풀이나 나뭇잎과 같은 색.
1
MÀU XANH LÁ CÂY, MÀU XANH LỤC:
Màu giống lá cây hay cỏ.
-
2
자연환경을 깨끗하게 가꾸고 지키는 데 도움이 되는 일.
2
XANH:
Việc giúp ích cho sự làm sạch và giữ gìn môi trường tự nhiên.
-
Danh từ
-
1
푸른 잎이 울창하게 우거진 수풀. 그 수풀의 푸른색.
1
TÁN CÂY RẬM LÁ, CÂY XANH, TÁN CÂY, MÀU XANH LÁ CÂY:
Bụi cây xanh rất rậm rạp. Hoặc màu xanh của bụi cây đó.
🌟
LÁ CÂY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
차나무의 잎을 발효시켜 말린 것으로, 끓는 물에 넣으면 맑은 붉은색을 띠고 향기가 나는 차.
1.
HỒNG TRÀ (TRÀ NHƯ THỂ LOẠI TRÀ LIPTON):
Loại trà làm bằng cách lên men và sấy khô lá cây trà, khi cho vào nước sôi tạo màu đỏ tươi và có hương thơm.
-
Phó từ
-
1.
물결이나 큰 천, 나뭇잎 등이 부드럽고 느리게 자꾸 흔들거리며 움직이는 모양.
1.
ĐU ĐƯA, DAO ĐỘNG, PHẤP PHỚI, GỢN SÓNG:
Hình ảnh sóng nước, tấm vải lớn hay lá cây… lay động và di chuyển liên tục một cách chầm chậm và nhẹ nhàng.
-
2.
팔이나 날개 등을 활짝 펴고 위아래로 부드럽게 자꾸 움직이는 모양.
2.
VỖ VỖ CÁNH:
Hình ảnh đưa hay giang cánh tay hay cánh và di chuyển nhè nhẹ lên xuống.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
풀이나 나뭇잎과 같은 색.
1.
MÀU XANH LÁ CÂY, MÀU XANH LỤC:
Màu giống lá cây hay cỏ.
-
2.
자연환경을 깨끗하게 가꾸고 지키는 데 도움이 되는 일.
2.
XANH:
Việc giúp ích cho sự làm sạch và giữ gìn môi trường tự nhiên.
-
Phó từ
-
1.
우박이나 빗방울 등이 바닥이나 나뭇잎 위에 세게 떨어지는 소리.
1.
LỘP BỘP, LỘP ĐỘP:
Âm thanh mà giọt mưa hay mưa đá rơi mạnh lên lá cây hoặc nền đất.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
가을에 나뭇잎이 노란 색이나 붉은 색으로 변하는 현상. 또는 그렇게 변한 잎.
1.
THU VÀNG, LÁ MÙA THU:
Hiện tượng lá cây chuyển sang màu vàng hay màu đỏ vào mùa thu. Hay lá thay đổi như thế.
-
2.
손바닥 모양의 잎이 가을에 빨갛게 물드는 나무.
2.
CÂY PHONG, CÂY LÁ ĐỎ:
Cây có lá hình như lòng bàn tay nhuốm đỏ vào mùa thu.
-
Phó từ
-
1.
바람에 가볍고 힘차고 계속 흔들리는 모양.
1.
PHẤP PHA PHẤP PHỚI, PHẦN PHẬT:
Hình ảnh liên tục đung đưa nhẹ và mạnh bởi gió.
-
2.
나비나 나뭇잎 등이 가볍게 계속 날아다니는 모양.
2.
PHẤP PHA PHẤP PHỚI:
Hình ảnh bướm hay lá cây... liên tục bay một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 나뭇가지 등을 자꾸 가볍게 밟는 소리. 또는 그 모양.
1.
XÀO XẠC, SỘT SOẠT:
Tiếng giẫm nhẹ liên tục lên cành cây hay lá cây khô.
-
2.
물기 없는 물건이 자꾸 서로 닿거나 바스러지는 소리. 또는 그 모양.
2.
XÀO XẠO, (KHÔ) ROONG, (KHÔ) CONG, (VỠ) NÁT VỤN:
Tiếng đồ vật không có hơi nước chạm vào nhau hoặc vỡ vụn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
작고 단단한 것이 자꾸 부서지거나 깨지는 소리. 또는 그 모양.
3.
(VỠ) VỤN, XÀO XẠO:
Tiếng đồ cứng và nhỏ vỡ hoặc tách ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Danh từ
-
1.
몸이 겉은 풀색이고 안은 자주색인 세 개의 둥근 잎으로 이루어져 있고, 논이나 연못의 물 위에 떠서 자라는 풀.
1.
CÂY LỤC BÌNH, CÂY BÈO:
Loài cây cỏ nổi trên mặt nước ao hoặc đồng ruộng mà sống, được tạo thành bởi ba lá có thân hình tròn. bên ngoài màu xanh lá cây, bên trong màu tím.
-
2.
(비유적으로) 정처 없이 떠돌아다니는 신세.
2.
CÁNH BÈO TRÔI DẠT:
(cách nói ẩn dụ) Thân phận trôi nổi không có nơi cố định.
-
Danh từ
-
1.
널빤지로 사방을 둘러서 허술하게 지은 집.
1.
CHÒI, LÁN, LỀU:
Nhà dựng một cách sơ sài, với các phiến lá cây vây xung quanh.
-
Động từ
-
1.
바람에 가볍고 힘차게 계속 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
BAY PHẦN PHẬT, THỔI PHẦN PHẬT:
Liên tục đung đưa nhẹ mạnh theo gió. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
나비나 나뭇잎 등이 가볍게 계속 날아다니다.
2.
BAY PHẤP PHỚI, BAY DẬP DỜN:
Bướm hoặc lá cây liên tục bay một cách nhẹ nhàng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
마른 나뭇잎처럼 거무스름한 누런 색.
1.
MÀU NÂU:
Màu vàng sậm như màu lá cây khô.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
잎을 말려서 피우는 담배를 만드는 식물.
1.
CÂY THUỐC LÁ:
Cây có lá được sấy khô để làm thuốc hút.
-
2.
말린 담뱃잎을 가늘게 썰어 종이에 말고 불을 붙여서 그 연기를 마실 수 있도록 만든 것.
2.
THUỐC LÁ:
Cái làm từ lá cây thuốc lá phơi khô, cắt thành sợi mảnh rồi cuộn vào trong giấy, châm lửa và có thể rít hơi khói đó.
-
Danh từ
-
1.
땅속에 있는 줄기를 갈아서 회나 초밥 등을 먹을 때 사용하는 양념을 만드는 풀. 또는 초록색의 그 양념.
1.
CÂY MÙ TẠT:
Loại cây làm ra mù tạt được dùng khi ăn với cá sống hoặc sushi. Mù tạt được làm bằng cách thái nhỏ rễ cây mù tạt ra dùng làm gia vị. Hoặc gia vị có màu xanh lá cây.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
줄기 끝이나 둘레에 붙어 있으며 녹색의 납작한 모양을 한, 식물의 영양 기관.
1.
LÁ:
Cơ quan dinh dưỡng của thực vật, hình dẹt rộng, màu xanh, gắn ở cuối cành hay quanh thân cây.
-
2.
나뭇잎, 풀잎, 꽃잎 등을 세는 단위.
2.
LÁ, CÁNH:
Đơn vị đếm lá cây, lá cỏ, cánh hoa...
-
3.
식물의 이름을 앞에 붙여 그 식물의 잎을 나타내는 말.
3.
LÁ:
Từ thể hiện lá của thực vật được gắn tên của thực vật ở trước.
-
Danh từ
-
1.
주로 초록색과 노란색의 빛깔을 가졌으며 몸집이 작은 앵무새.
1.
CON VẸT:
Con vẹt thân nhỏ thường có lông màu xanh lá cây hay vàng óng.
-
Danh từ
-
1.
풀의 빛깔과 같은 진한 연둣빛.
1.
MÀU CỎ:
Màu xanh lá cây đậm giống với màu của cỏ.
-
Động từ
-
1.
물결이나 큰 천, 나뭇잎 등이 부드럽고 느리게 자꾸 흔들거리며 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐU ĐƯA, DAO ĐỘNG, GỢN SÓNG:
Sóng nước, tấm vải lớn hay lá cây… lay động và di chuyển liên tục một cách chầm chậm và nhẹ nhàng. Hay làm cho trở nên như thế.
-
2.
팔이나 날개 등을 활짝 펴고 위아래로 부드럽게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
VỖ CÁNH:
Đưa hoặc giang cánh tay hay cánh và di chuyển nhè nhẹ lên xuống. Hay là làm cho trở nên như thế.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 차량의 통행 또는 비행기의 착륙을 허가하는 녹색의 등.
1.
ĐÈN XANH LỤC, ĐÈN XANH LÁ CÂY:
Đèn màu xanh lá cây dùng để báo hiệu người đi bộ hoặc các phương tiện giao thông đường bộ được đi qua, hoặc dùng để báo hiệu máy bay có thể hạ cánh.
-
Danh từ
-
1.
코카의 잎에 들어 있는 마약.
1.
CO-CA-IN:
Thuốc phiện có trong lá cây coca.
-
Danh từ
-
1.
아프리카에 무리를 지어 살며 주로 나뭇잎이나 과일을 따 먹는, 털은 검은 갈색이며 귀가 크고 지능이 발달한 원숭이의 하나.
1.
TINH TINH:
Một loài thuộc họ khỉ có lông nâu đen, tai to, trí não phát triển, sống thành bầy ở Châu Phi, chủ yếu ăn lá cây hay trái cây.